Liên kết web

Khu công nghiệp

Tên KCN
Ngành nghề sản xuất
Số trang hiển thị
# Tên Cụm CN DT đã quy hoạch (ha) Vốn đầu tư (tỷ đồng) Số dự án đầu tư Diện tích đất công nghiệp đã giao (ha) Tỷ lệ lấp đầy (%) Ngành nghề sản xuất chủ yếu Xử lý chất thải tập trung Ghi chú
Chất thải rắn Nước thải
1 KCN Thụy Vân 335 1.500 102 251 95 Dệt may; bao bì, vải bạt PP, PE; Vật liệu xây dựng; điện tử không 5000m3/ngày đêm

Nhà máy XLNT đã đi vào hoạt động

Tải file 1 Tải file 2 Tải file 3
2 KCN Trung Hà 136 975,42 13 52,44 51 Bia, cơ khí, gỗ , may mặc, thực phẩm không 3500m3/ngày đêm (GĐ I)

Đang chuẩn bị đầu tư nhà máy XLNT

 

Tải file 1 Tải file 2
3 KCN Phú Hà 350 1.600 9 21,26 8,2 Điện tử, may mặc không 1250m3/ngày đêm (GĐI)

Đang chuẩn bị đầu tư nhà máy XLNT

Tải file 1 Tải file 2
4 KCN Cẩm Khê 450 1.817,87 - - - Cơ khí lắp ráp, vật liệu xây dựng, điện tử, dệt may cao cấp - -

Đang kêu gọi thu hút Nhà đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng

Tải file 1
5 KCN Phù Ninh 80,1 412,68 - - - Cơ khí lắp ráp, vật liệu xây dựng, điện tử, dệt may cao cấp, gỗ - -

Đang kêu gọi thu hút Nhà đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng

Tải file 1
6 KCN Tam Nông 400 1.500 - - - - - -

Đang kêu gọi thu hút Nhà đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng

Tải file 1
7 KCN Hạ Hoà 400ha - - - - Dệt may, cơ khí, chế biến nông lâm sản, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp hỗ trợ chế biến khoáng sản và lắp ráp thiết bị điện, điện tử. - -

-