Tình hình giá cả thị trường tỉnh Phú Thọ tháng 5 năm 2022
Ngày 27/05/2022 Sở Công Thương ban hành Báo cáo số 126/BC-SCT về Tình hình giá cả thị trường tỉnh Phú Thọ tháng 5 năm 2022.
Theo đó nhìn chung: Tháng 5 năm 2022 thị trường hàng hóa và hoạt động thương mại có biến động tăng ở nhóm vật liệu xây dựng, lương thực, xăng dầu, thực phẩm nhóm; nhóm gas giảm; các nhóm khác ổn định.
Theo số liệu Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ:
Dự ước tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn tỉnh tháng 5 năm 2022 đạt 3.632 tỷ đồng. So với tháng trước tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng 3,85%. Trong đó có 3.056 tỷ đồng là hàng hóa, chiếm 84% tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ, tăng 2,97% so với tháng trước, tăng 16,4% so với cùng kỳ năm trước. Doanh thu các nhóm hàng trong tổng mức bán lẻ hàng hoá tháng 5 năm 2022 chủ yếu đều tăng so với tháng trước.
Chỉ số giá tiêu dùng tháng 5/2022 tăng 0,48% (khu vực thành thị tăng 0,49%; khu vực nông thôn tăng 0,48%); So với tháng 12 năm trước, CPI tháng 5/2022 tăng 2,73%; So với cùng kỳ năm trước CPI tháng 5/2022 tăng 3,15%; So bình quân cùng kỳ, chỉ số giá tăng 2%.
Chi tiết nội dung Báo cáo xem tại đây.
BẢNG GIÁ BÁN LẺ TRUNG BÌNH MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT YẾU TẠI PHÚ THỌ THÁNG 5 NĂM 2022
ĐVT: VNĐ
STT |
Tên hàng |
ĐVT |
Giá tháng 4/2021 |
Giá tháng 5/2022 |
Chênh lệch tăng, giảm (+ -) |
I |
Lương thực |
|
|
|
|
1 |
Gạo tẻ thường (gạo xi) |
đ/kg |
17.200 |
17.300 |
+100 |
2 |
Gạo tẻ ngon(Tám thơm Hải Hậu) |
đ/kg |
18.600 |
18.700 |
+100 |
3 |
Gạo nếp cái hoa vàng (loại ngon) |
đ/kg |
32.800 |
32.800 |
- |
4 |
Miến thường |
đ/kg |
38.000 |
38.200 |
+200 |
5 |
Miến dong |
đ/kg |
42.500 |
42.600 |
+100 |
II |
Thực phẩm |
|
|
|
|
1 |
Thịt lợn mông sấn |
đ/kg |
82.000 |
81.000 |
-1.000 |
2 |
Thịt bò thăn |
đ/kg |
223.000 |
222.000 |
-1.000 |
3 |
Gà ta |
đ/kg |
112.000 |
115.000 |
+3.000 |
4 |
Trứng gà màu trắng |
đ/10quả |
41.000 |
42.000 |
+1.000 |
5 |
Trứng vịt loại to |
đ/10quả |
32.000 |
33.000 |
+1.000 |
6 |
Cá trắm cỏ loại 1,5kg-2kg |
đ/kg |
56.000 |
57.000 |
+1.000 |
III |
Thực phẩm công nghệ |
|
|
|
|
1 |
Đường kính trắng |
đ/kg |
15.000 |
15.000 |
- |
2 |
Muối I ốt |
đ/kg |
5.000 |
5.000 |
- |
3 |
Sữa Ông Thọ trắng |
đ/ hộp |
25.000 |
25.000 |
- |
IV |
Giấy vở |
|
|
|
|
1 |
Giấy kẻ ngang bãi bằng loại I |
đ/tập |
5.000 |
5.000 |
- |
V |
Phân bón |
|
|
|
|
1 |
NPK Lâm Thao 5-10-3 |
đ/kg |
7.000 |
7.000 |
- |
2 |
Đạm UREA |
đ/kg |
19.500 |
19.500 |
- |
3 |
Ka li |
đ/kg |
19.500 |
19.500 |
- |
VI |
Xăng dầu, gas (Petrolimex) |
|
|
|
|
1 |
Xăng Ron 95-III |
đ/lit |
28.540 |
31.260 |
+2.720 |
2 |
Xăng E5 Ron 92 |
đ/lit |
27.670 |
30.220 |
+2.550 |
3 |
Dầu Diezel 0,05S-II |
đ/lit |
25.850 |
26.060 |
+210 |
4 |
Dầu hỏa |
đ/lit |
24.290 |
24.880 |
+590 |
5 |
Gas (12kg/ bình) |
đ/bình |
484.000 |
458.000 |
-26.000 |
VII |
Vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
1 |
Xi măng Hải Phòng |
đ/kg |
1.340 |
1.360 |
+20 |
2 |
Xi măng Phú Thọ |
đ/kg |
1.120 |
1.140 |
+20 |
3 |
Xi măng Hữu Nghị |
đ/kg |
1.000 |
1.000 |
- |
4 |
Thép cây Tisco Ø16mm-Ø22mm |
đ/kg |
18.400 |
18.500 |
+100 |
5 |
Thép Tisco Ø6mm-Ø8mm |
đ/kg |
18.400 |
18.500 |
+100 |
VIII |
Thuốc chữa bệnh |
|
|
|
|
1 |
Amoxilin nội loại 500 mg do công ty dược TWI sản xuất |
đ/vỉ |
8.000 |
|
- |