Tình hình giá cả thị trường tỉnh Phú Thọ tháng 5 năm 2022

Ngày đăng: 27/05/2022 09:37
Lượt xem : 315

Ngày 27/05/2022 Sở Công Thương ban hành Báo cáo số 126/BC-SCT về Tình hình giá cả thị trường tỉnh Phú Thọ tháng 5 năm 2022.

Theo đó nhìn chung: Tháng 5 năm 2022 thị trường hàng hóa và hoạt động thương mại có biến động tăng ở nhóm vật liệu xây dựng, lương thực, xăng dầu, thực phẩm nhóm; nhóm gas giảm; các nhóm khác ổn định.

Theo số liệu Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ:

Dự ước tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn tỉnh tháng 5 năm 2022 đạt 3.632 tỷ đồng. So với tháng trước tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng 3,85%. Trong đó có 3.056 tỷ đồng là hàng hóa, chiếm 84% tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ, tăng 2,97% so với tháng trước, tăng 16,4% so với cùng kỳ năm trước. Doanh thu các nhóm hàng trong tổng mức bán lẻ hàng hoá tháng 5 năm 2022 chủ yếu đều tăng so với tháng trước.

Chỉ số giá tiêu dùng tháng 5/2022 tăng 0,48% (khu vực thành thị tăng 0,49%; khu vực nông thôn tăng 0,48%); So với tháng 12 năm trước, CPI tháng 5/2022 tăng 2,73%; So với cùng kỳ năm trước CPI tháng 5/2022 tăng 3,15%; So bình quân cùng kỳ, chỉ số giá tăng 2%.

 Chi tiết nội dung Báo cáo xem tại đây.

BẢNG GIÁ BÁN LẺ TRUNG BÌNH MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT YẾU TẠI PHÚ THỌ THÁNG  5 NĂM 2022

                                                                                                                    ĐVT: VNĐ

STT

Tên hàng

ĐVT

Giá tháng  4/2021

Giá tháng 5/2022

Chênh lệch tăng, giảm (+ -)

I

Lương thực

 

 

 

 

1

Gạo tẻ thường (gạo xi)

đ/kg

17.200

17.300

+100

2

Gạo tẻ ngon(Tám thơm Hải Hậu)

đ/kg

18.600

18.700

+100

3

Gạo nếp cái hoa vàng (loại ngon)

đ/kg

32.800

32.800

-

4

Miến thường

đ/kg

38.000

38.200

+200

5

Miến dong

đ/kg

42.500

42.600

+100

II

Thực phẩm

 

 

 

 

1

Thịt lợn mông sấn

đ/kg

82.000

81.000

-1.000

2

Thịt bò thăn

đ/kg

223.000

222.000

-1.000

3

Gà ta

đ/kg

112.000

115.000

+3.000

4

Trứng gà màu trắng

đ/10quả

41.000

42.000

+1.000

5

Trứng vịt loại to

đ/10quả

32.000

33.000

+1.000

6

Cá trắm cỏ loại 1,5kg-2kg

đ/kg

56.000

57.000

    +1.000

III

Thực phẩm công nghệ

 

 

 

 

1

Đường kính trắng

đ/kg

15.000

15.000

-

2

Muối I ốt

đ/kg

5.000

5.000

-

3

Sữa Ông Thọ trắng

đ/ hộp

25.000

25.000

-

IV

Giấy vở

 

 

 

 

1

Giấy kẻ ngang bãi bằng loại I

đ/tập

5.000

5.000

-

V

Phân bón

 

 

 

 

1

NPK Lâm Thao 5-10-3

đ/kg

7.000

7.000

-

2

Đạm UREA

đ/kg

19.500

19.500

-

3

Ka li

đ/kg

19.500

19.500

-

VI

Xăng dầu, gas (Petrolimex)

 

 

 

 

1

Xăng  Ron 95-III

đ/lit

28.540

31.260

+2.720

2

Xăng E5 Ron 92

đ/lit

27.670

30.220

+2.550

3

Dầu Diezel 0,05S-II

đ/lit

25.850

26.060

+210

4

Dầu hỏa

đ/lit

24.290

24.880

+590

5

Gas (12kg/ bình)

đ/bình

484.000

458.000

-26.000

 

VII

Vật liệu xây dựng

 

 

 

 

1

Xi măng  Hải Phòng

đ/kg

1.340

1.360

+20

2

Xi măng Phú Thọ

đ/kg

1.120

1.140

+20

3

Xi măng Hữu Nghị

đ/kg

1.000

1.000

-

4

Thép cây Tisco Ø16mm-Ø22mm

đ/kg

18.400

18.500

+100

5

Thép Tisco Ø6mm-Ø8mm

đ/kg

18.400

18.500

+100

VIII

Thuốc chữa bệnh

 

 

 

 

1

Amoxilin nội loại 500 mg do công ty dược TWI sản xuất

đ/vỉ

8.000

 

-

 

Admin

Gửi mail

Tin liên quan