Liên kết web
Thống kê truy cập
Định hướng phát triển nguồn năng lượng tái tạo
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
1. Qui hoạch dự án Thủy điện
1.1 Danh mục các dự án
Trên địa bàn tỉnh Phú Thọ có thể lắp đặt nhiều trạm thuỷ điện có công suất từ (5-50) kW/trạm và khoảng 2.000 trạm thuỷ điện cực nhỏ có công suất (0,2-1) kW/trạm, với công suất ước tính khoảng 2.500 kW. Giai đoạn năm 2035 dự kiến lắp đặt 700 trạm thuỷ điện cực nhỏ có công suất (200-500)W/trạm với tổng công suất khoảng 324 kW tại các xã thuộc huyện miền núi. Với tổng mức đầu tư 3,2 tỷ đồng.
TT Nhà máy thuỷ điện Địa điểm Công suất (MW) Đấu nối
1 Sông Lô Đoan Hùng 105 110kV
2 Suối Cái Xã Yên Lương, huyện Thanh Sơn 35kV
3 Sông Bứa Xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn 35kV
1.2 Quy hoach phát triển thủy điện
• Dự kiến phân kỳ xây dựng
Chi tiết dự kiến qui hoạch thủy điện nhỏ của tỉnh như sau:
Bảng 2: Phân kỳ dự kiến xây dựng dự án thủy điện nhỏ
giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 tỉnh Phú Thọ
Loại Giai đoạn 2016-2025 Giai đoạn 2026-2035
Số lượng (DA) Nlm (MW) Số lượng (DA) Nlm (MW)
Thủy điện cực nhỏ (400)* (0,185)** (300)* (0,139)**
Tổng 400 0,185 300 0,139
• Dự kiến phân kỳ đầu tư
- Xuất đầu tư xây dựng cho 1 kW nhà máy thuỷ điện: 24.744.200 đồng/kW
- Xuất đầu tư xây dựng cho 1 kW trạm thuỷ điện (200-500W): 1.090,48 USD/kW
- Xuất đầu tư xây dựng cho 1 kW trạm thuỷ điện kết hợp với thuỷ lợi: 1000 USD/kW
- Số giờ vận hành trong một năm: 3.000 giờ/năm
- Cơ cấu chi phí trong tổng mức đầu tư:
Tỷ lệ chi phí thiết bị: 23,93%
Tỷ lệ chi phí xây dựng: 58,72%
Tỷ lệ chi phí khác: 17,35%
- Chi phí vận hành bảo dưỡng (O&M): 1% Tổng mức đầu tư
- Tuổi thọ trung bình: 30 Năm
Bảng 3: Phân kỳ đầu tư dự án thủy điện nhỏ giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 tỉnh Phú Thọ
Loại Giai đoạn 2016-2025 Giai đoạn 2026-2035
Số lg (DA) Nlm
(MW) Sản lượng
điện
MWh/năm Tổng mức đầu tư
(x 109đồng) Số lg DA Nlm
(MW) Tổng mức đầu tư
(x 109đồng)
T. điện cực nhỏ (400)* (0,185)** - 1,83 (300)* (0,139)** 1,37
Tổng 400 0,185 1,83 300 0,139 1,37
2. Nhiên liệu sinh học
Bảng 4: Quy hoạch phát triển sản xuất ethanol giai đoạn 2016-2025, xét đến 2035
Tên sản phẩm Đơn vị Giai đoạn từ 2016-2025 Giai đoạn từ 2026-2035
Ethanol Triệu lít/năm 13,7 13,4
Quy đổi năng lượng MWh/năm 37.300 36.470
Tổng 13,7 13,4
Bảng 5: Tổng mức đầu tư dự kiến phát triển sản xuất ethanol học giai đoạn từ 2016-2025, có xét đến 2035
Giai đoạn từ 2016-2025 Giai đoạn từ 2026-2035
Tổng số dự án ethanol 1 1
Công suất vùng dự kiến (triệu lít/năm) 13,7 13,4
Suất đầu tư công nghệ Trung Quốc (USD/lít công suất) 0,36 0,36
Tổng mức đầu tư công nghệ Trung Quốc (triệu USD) 4,932 4,824
Suất đầu tư công nghệ Mỹ, Châu Âu (USD/lít công suất) 0,8 0,8
Tổng mức đầu tư công nghệ Mỹ, Châu Âu (triệu USD) 10,96 10,72
Bảng 6: Tổng quy hoạch phát triển điện năng lượng tái tạo giai đoạn từ 2016-2025, có xét đến 2035
Loại Giai đoạn 2016-2025 Giai đoạn 2026-2035
Số lg (DA) Nlm
(MW) Tổng mức đầu tư
(x 109đồng) Số lg DA Nlm
(MW) Tổng mức đầu tư
(x 109đồng)
Thuỷ điện nhỏ 400 0,185 1,83 300 0,139 1,37
Nhiên liệu sinh học 01 5,329 106,891 01 5,21 104,551
File đính kèm